Hotline: 0939993858
Email: fastvietnam.edu@gmail.com

So sánh chi phí du học các quốc gia 2023 -2024?

Cùng FASTMIND so sánh chi phí nhiều quốc gia khác nhau để lên kế hoạch chi phí du học hợp lý và phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình nhé

Chi phí du học là một trong những yếu tố tiên quyết và là khoản khiến phụ huynh lo lắng nhất. Vì vậy, nếu như bạn vẫn chưa lựa chọn được đất nước nào để du học, điều đầu tiên, bạn nên so sánh chi phí của nhiều quốc gia khác nhau để xem xét nơi phù hợp với điều kiện gia đình mình nhé!


Chi phí du học là một trong những yếu tố tiên quyết và là khoản khiến phụ huynh lo lắng nhất

Chi phí bạn cần trả khi ở Việt Nam

  • Phí chuẩn bị hồ sơ, dịch thuật
  • Phí ghi danh tại trường
  • Phí xin visa
  • Phí khám sức khỏe
  • Học phí năm học (hoặc kì học) đầu
  • Vé máy bay

Du học các nước có chi phí đắt đỏ

Nhiều năm nay, Mỹ, Anh, Thuỵ Sĩ được biết là 3 quốc gia du học đắt đỏ và có mức học phí cao. Tuy nhiên, cả 3 nước này đều sở hửu nền giáo dục chất lượng trên toàn cầu. Nếu quý phụ huynh và học sinh đang lựa chọn Mỹ, Anh, Thuỵ Sĩ thì Du học Quốc Anh nghĩ rằng, bạn có thể tìm hiểu thêm chi phí bởi mức học phí còn có thể tăng nữa.  

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo tỷ giá các nước năm :

- Thuỵ Sĩ: 1 CHF ~ 27.000 VNĐ

- Anh Quốc: 1 Bảng Anh ~ 30.000 VNĐ

- Mỹ: 1 USD ~ 24.000 VNĐ

Tên danh mục ( đơn vị: năm)

Thuỵ Sĩ Anh Quốc Mỹ
Ngoại ngữ 300 – 350 CHF 800 – 1200 GBP 10,000 – 15,000 USD
Chương trình phổ thông   10,000 – 20,000 GBP 20,000 – 30,000 USD
Chương trình cao đẳng 17.000 – 20,000 CHF 10,000 -12,000 GBP 15,000 – 20,000 USD
Chương trình đại học 19,000 – 28,000 CHF 11,000 – 15,000 GBP 18,000 – 40,000 USD
Chương trình sau đại học  20,000 – 37,000 CHF 12,000 – 18,000 GBP 20,000 – 50,000 USD
Chi phí sinh hoạt  6,000 – 8,000 CHF  8,000 – 10,000 GBP 10,000 – 15,000 USD

Du học các nước có chi phí trung bình 

Cùng du học FASTMIND tìm hiểu tỷ giá của từng nước dưới bảng nhé: 

- Canada: 1 CAD ~ 18.000 VNĐ

- New Zealand: 1 NZD ~ 14.000 VNĐ

- Úc: 1 AUD ~ 16.500 VNĐ

- Singapore: 1 SGD ~ 17.800 VNĐ

Tên danh mục ( đơn vị: năm)

Canada

New Zealand

Úc Singapore
Ngoại ngữ 1,200 – 2,000 CAD 1,000 – 1,400 NZD 800 – 1,600 AUD 800 – 1,500 SGD
Chương trình phổ thông 9,000 – 17,000 CAD 13,000 – 16,000 NZD 13,000 – 18,000 AUD 13,000 – 18,000 SGD
Chương trình cao đẳng 13,000 – 16,000 CAD 16,000 – 18,000 NZD 10,000 – 20,000 AUD 10,000 – 15,000 SGD
Chương trình đại học  17,000 – 24,000 CAD 20,000 – 28,000 NZD 22,000 – 30,000 AUD 18,000 – 27,000 SGD
Chương trình sau đại học 4,000 – 28,000 CAD 18,000 – 25,000 NZD 25,000 – 35,000 AUD 20,000 – 30,000 SGD
Chi phí sinh hoạt  9,000 – 11,000 CAD 10,000 – 12,000 NZD 8,000 – 10,000 AUD 8,000 – 12,000 SGD

Quy định giờ làm thêm đối với sinh viên quốc tế 

- Canada: 20h/ tuần và không giới hạn thời gian vào kỳ nghỉ

- Úc:  Số giờ làm thêm tối đa 48 tiếng/ 2 tuần và không giới hạn vào kỳ nghỉ

- Thuỵ Sĩ: Không được làm thêm nhưng bạn sẽ được 6 tháng thực tập hưởng lương với mức lương tối thiểu CHF 2200/ tháng

- Anh Quốc: 20h/ tuần 

- Mỹ: 20h tuần

- New Zealand: 20h/ tuần

- Singapore: Không được làm thêm

Công ty tư vấn du học các nước uy tín - chuyên nghiệp

FASTMIND là đại diện tuyển sinh Du học tại Việt Nam với hơn 25 năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ tư vấn hướng nghiệp, thông tin các nước và các khoá Du học ngắn hạn khác

Với đội ngũ nhân viên không chỉ am hiểu về các chương trình đào tạo, thủ tục nhập học, xin thị thực, mà còn được bổ sung kiến thức trong lĩnh vực du học để có thể đưa ra những lời khuyên thiết thực và thông tin mới nhất cho các bạn sinh viên Việt Nam.

ĐỐI TÁC LIÊN KẾT
FASTMIND là đối tác tin cậy của các tổ chức giáo dục quốc tế
9
8
7
6
5
4
3
2
1
X

Nhập thông tin đăng ký